Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 1/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Phú - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 2/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Xã Trung Nghĩa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Nuôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam