Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Viết Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyễn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Khang, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyễn - Nghệ An hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hưng - Xã Bắc Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng(Không có hài cốt) - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ninh Viết Bôi, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Ninh, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ninh Viết Bôi, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị