Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thạc Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 26/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thạc Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thạc Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thạc Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 24/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thạc Cống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Duy Hào, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Hào, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Duy Hào, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Hào, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh