Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Kiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Kiểm, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 4/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Kiểm, nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Kiểm, nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiểm, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Kiểm, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 15 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Huy Kiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 14/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An