Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thành Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Thái Phiêu, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phiêu, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 02/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phiêu, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phiêu, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị