Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1941, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Đức Thịnh, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Đức Thịnh, nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Thịnh, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỷ - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thịnh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thịnh, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 30/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quốc Thịnh, nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước