Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Thanh, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn An - Diễn Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Thành, nguyên quán Diễn An - Diễn Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán 36 Lục X Đài - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Xuân Thành, nguyên quán 36 Lục X Đài - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Xuân Tháo, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Thiết, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Thọ, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Thư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Thưởng, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thuý, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thức - Kim môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Thuỷ, nguyên quán Phú Thức - Kim môn - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước