Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Đại, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Đại, nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc sơn - Nam ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đại, nguyên quán Bắc sơn - Nam ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà phát - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Văn Đại, nguyên quán Hoà phát - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm La - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Đại, nguyên quán Cẩm La - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 3/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Đại, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 07/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân đồn - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Vân đồn - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 29/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh