Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Thê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Khám Lạng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Thê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Trung - Xã Hải Trung - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thê, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Quang Thê, nguyên quán Lục Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Thê, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thê, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Thê, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang