Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 28/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Minh Hạnh, nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đức Minh Hạnh, nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Minh Hạnh, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị