Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đăng Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 25/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lam Điền - Xã Lam Điền - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Định Ủy - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Quang Nghi, nguyên quán Định Ủy - Long Xuyên - An Giang hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán định úy - Thị Xã Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Quang Nghi, nguyên quán định úy - Thị Xã Long Xuyên - An Giang hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tấn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chí Minh - Phường Chí Minh - Thị xã Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy - Huyện Gò Quao - Kiên Giang