Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Vấn, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 13/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Vệ, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23 - 4 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Võ, nguyên quán Hùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Xuân, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cảnh, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cảnh, nguyên quán Tân Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cảnh, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Lê Bình - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cảnh, nguyên quán Phố Lê Bình - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dục - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán Xuân Dục - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 20 - 08 - 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị