Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lời, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lời, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lời, nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 9/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Lời, nguyên quán Châu Thành - Long An, sinh 1937, hi sinh 29/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh