Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Khương - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán Yên Khương - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 478 XV nghệ Tĩnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán 478 XV nghệ Tĩnh Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN
Liệt sĩ Lê Danh Thành, nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN, sinh 1953, hi sinh 14 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doãn Thành, nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Thành, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh