Nguyên quán Mỹ Thọ - Đình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Mỹ Thọ - Đình Lục - Nam Hà hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Bình - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Kim Bình - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 51 - Quang Trung Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán 51 - Quang Trung Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đổ Văn Thịnh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sang Cang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Thịnh, nguyên quán Sang Cang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Thịnh, nguyên quán TT Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 26 Phố Huế - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Phúc Thịnh, nguyên quán 26 Phố Huế - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Quang Thịnh, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Thỉnh, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai, sinh 1923, hi sinh 11/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước