Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Thung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thung, nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 08/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thung, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thung, nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thung, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thung, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thung, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thung, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thung, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thung, nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị