Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Năm, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Năm, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Năm, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Năm, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Năm, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Văn Năm, nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1936, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị