Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Chuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Các, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Các, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 10/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Các, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Các, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Các, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 20/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị