Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Sương, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Sương, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hoàng Sương, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 7/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Sương, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 13/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Sương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Định - Hoàng Sa - Hà Giang
Liệt sĩ Nông Quang Sương, nguyên quán Nam Định - Hoàng Sa - Hà Giang, sinh 1950, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phú Từ - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Sương, nguyên quán Phú Từ - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Vũ Thành Sương, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Từ - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Sương, nguyên quán Phú Từ - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị