Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Niên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Niên, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Niên, nguyên quán Tân Châu - Long An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Niên, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Niên, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Niên, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Niên, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Niên, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Niên, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Niên, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị