Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Bình Thịnh, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiên - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán 25 Cát Linh - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Thịnh, nguyên quán 25 Cát Linh - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 09/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 25 - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Thịnh, nguyên quán Số Nhà 25 - Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Trúc - Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Quang Thịnh, nguyên quán Đồng Trúc - Thạch Thất - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 18 - 02 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Văn Thình, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 21/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Văn Thịnh, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 19/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ La Đức Thỉnh, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thịnh, nguyên quán Triệu phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị