Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Sỹ Ca, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Ca, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thị Ca, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Tiến Ca, nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cá, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Phiên - Duy Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Văn Cá, nguyên quán Duy Phiên - Duy Dương - Vĩnh Phú hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Trì - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Định Trì - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuận Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Xuân Cả, nguyên quán Xuận Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 11/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương