Nguyên quán Ngô Quyền - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhất, nguyên quán Ngô Quyền - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thống Nhất, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 08/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cương Chính - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhất, nguyên quán Cương Chính - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 20/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Từ Lãng - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhất, nguyên quán Từ Lãng - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Duỹ - Tiên Lữ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Q Nhất, nguyên quán An Duỹ - Tiên Lữ - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhất, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Xuân Nhất, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị