Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thinh, nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Thịnh, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khá Thịnh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Thịnh, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Phú Thịnh, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quang Thịnh, nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Thình, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Thịnh, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê uân Thịnh, nguyên quán Thanh Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương