Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Minh - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Yên Minh - ý Yên - Nam Định hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Đài - Võ lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Xóm Đài - Võ lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Ngọc Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 6/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Văn Thu, nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phạm Lê - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thu, nguyên quán Phạm Lê - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 23/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thu, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thu, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 7/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Thu, nguyên quán Tân Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An