Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hồng Phước, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hồng Quang, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Quảng, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh PHương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Hồng Quảng, nguyên quán Minh PHương - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Vì - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hồng Quý, nguyên quán An Vì - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Hồng Sơn, nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1967, hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Sơn, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Thịnh, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tiến - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Trọn, nguyên quán Mỹ Tiến - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 11/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị