Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Dương Công Khi (út Một), nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1927, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán P. Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Khắc Vấn, nguyên quán P. Lương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Vấn, nguyên quán Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Thị út Vấn, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 194, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Duy Vấn, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Vấn, nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Vấn, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Vấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Vấn, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Doãn Vấn, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An