Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Kiên - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nông Văn Phụ, nguyên quán Tân Kiên - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1954, hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN THỊ PHỤ, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Phụ Thoa, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 23/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoa Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Quang Phụ, nguyên quán Hoa Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 24/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phụ, nguyên quán Duy Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Trương công Phụ, nguyên quán Mỹ Lợi - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Phú - LÝ Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Phụ Bẩu, nguyên quán Nhân Phú - LÝ Nhân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Phụ, nguyên quán Thái Bình - Thái Bình hi sinh 28/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh