Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hàn Chí Kẻ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Kẹ, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Động - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kệ, nguyên quán Gia Động - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kẻ, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Luỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khánh Tây - Lai Vung - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Kế Nghiệp, nguyên quán Tân Khánh Tây - Lai Vung - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kẽ Oanh, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kế Oanh, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy, nguyên quán Yên Hoà - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Ngang - Vĩnh Long
Liệt sĩ Phạm Kế Tiếp, nguyên quán Cầu Ngang - Vĩnh Long hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai