Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cường - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Trưng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN TRƯNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TRƯNG, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1941, hi sinh 6/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Trưng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 16/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Trưng, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam