Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 26/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T V Lê (Tư Hiếu), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Võ T Hương (Mười Cây), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ T Hương (Mười Cây), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng - T - Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn - T - Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Sài Gòn
Liệt sĩ Lâm T H Hoa (Tu Vân), nguyên quán Sài Gòn hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viên - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Công Khải, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viên - Ninh Bình, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Thanh Tâm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh