Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dậu, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dậu, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ DẬU, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ
Liệt sĩ Phan Thanh Dậu, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Minh Dậu, nguyên quán Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 02/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức - Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Võ Ngọc Dậu, nguyên quán Mỹ Đức - Phú Mỹ - Bình Định hi sinh 18/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An dương - Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đức Dậu, nguyên quán An dương - Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Hiểu - Yên Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Dậu, nguyên quán Bảo Hiểu - Yên Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Giám - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ La Quý Dậu, nguyên quán Thạch Giám - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị