Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Hùng, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Gia Lễ, nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Gia Lễ, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Chi Lăng Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Gia Lượng, nguyên quán Phố Chi Lăng Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Nghĩa, nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ tân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Ngữ, nguyên quán Tứ tân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ tân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Ngữ, nguyên quán Tứ tân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Thủy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Nội, nguyên quán Gia Thủy - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Gia Thiều, nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh