Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đông Thanh Cầu, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đông Chấp, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đông Chính, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đông Văn Cường, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đông Đại, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Đông Văn Điệp, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Đông, nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lý Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Vì - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Mạnh Đông, nguyên quán Sơn Vì - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đông, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An