Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nam Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nam Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Căn Lý, nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên - Huế, sinh 1945, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ LÝ, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 13/8/948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An
Liệt sĩ HỒ LÝ, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ LÝ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1913, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÝ DIỆP, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Cần, nguyên quán Hậu Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang