Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Thiện, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Thiện, nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 4/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thiện, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Thiện, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Thiện, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thiện Bảo, nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 07/01/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Định - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thiện Nghệ, nguyên quán An Định - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thiện Tâm, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 17/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiện Thám, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 14 - 8 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị