Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đa Phúc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Liên Am - Xã Liên Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hà - Xã Thanh Hà - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 16/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Bình - Xã Hòa Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Viết Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội