Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Minh - Thị trấn Phú Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Hoà - Xã Ngọc Hòa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiền Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Quang Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tưởng Thị Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tảo Dương Văn - Xã Tảo Dương Văn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Hữu Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Du Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh