Nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Sế, nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phi Văn Tiềm, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phú - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Phi, nguyên quán Đình Phú - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 17/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Phi, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trần Phi Đại, nguyên quán Quy mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Phi Hùng, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Kháng, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Sơn, nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Sơn, nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương