Nguyên quán Hát Lót - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Thu, nguyên quán Hát Lót - Mai Sơn - Sơn La hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Van Mai - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lộc Văn Thủ, nguyên quán Van Mai - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lữ Đình Thụ, nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG HỒNG THƯ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Thu, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Thu, nguyên quán Đại đồng - Yên Bình - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thụ, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thụ, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghị Đệ - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Thử, nguyên quán Nghị Đệ - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1934, hi sinh 17/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị