Nguyên quán Đông Anh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Khoan, nguyên quán Đông Anh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hưng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Khoan, nguyên quán Diễn Hưng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 13/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ K Khoan, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Khoan, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 29/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoang Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mã Văn Khoan, nguyên quán Hoang Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh 9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán B. Giáp - P. Lượng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng T. Khoan, nguyên quán B. Giáp - P. Lượng - Hà Bắc hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khắc Khoan, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thiêm - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Khoan, nguyên quán Giao Thiêm - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị