Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Ngọc Ích, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn ích, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Tiến ích, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang ích, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 16/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu X Ích, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Khê - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân ích, nguyên quán Kim Khê - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Kim Ích, nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán lai đồng - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Phùng Tiến ích, nguyên quán lai đồng - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm ích Khang, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị