Nguyên quán Hà Nam Ninh - Nam Ninh
Liệt sĩ Lục Sáu Hỏi, nguyên quán Hà Nam Ninh - Nam Ninh hi sinh 7/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Yên - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Viết Lợi, nguyên quán Hải Yên - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Lục, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lục, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đắc Tô - KonTum
Liệt sĩ Đinh Duy Lục, nguyên quán Đắc Tô - KonTum hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Thập Lục, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Lục, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Hoàng Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Lục, nguyên quán Gia Ninh - Hoàng Lục - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lục, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lục, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai