Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Môn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạnh Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thanh My (Trần V Hồng), nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai, sinh 1940, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Hưng Đa, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/8/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Hữu Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 24/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị