Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Nhã, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhạ, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Nhã, nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhả, nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Lê Hữu Nhạ, nguyên quán Quỳnh Tân, sinh 1947, hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Tuấn Nhả, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhạ, nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạ, nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhả, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Nhạ, nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị