Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Độ, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Độ, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Độ, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Độ, nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Độ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 14/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Du, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 20/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Dự, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Dương, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 17/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Hiểu, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đổ Hưng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam