Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê (Mộ TT), nguyên quán Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Nghiêm, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiêm, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Duy Nghiêm, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 5 - Đắp Cầu - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Đình Nghiêm, nguyên quán Khu 5 - Đắp Cầu - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Bá Nghiêm, nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 09/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Bá Nghiêm, nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 09/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Nghiêm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh