Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Văn Hội - Xã Văn Hội - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 07/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị