Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Đình Thị (Suy), nguyên quán Hòa An - Cao Bằng hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Thị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đình Hợp, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Đình ý, nguyên quán An Bình Hải Dương, sinh 1963, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Đàm, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đàm, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị