Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm văn Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dần, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Dần, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Nam viêm - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị